Bài Viết Xem Nhiều
Danh Mục bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 - Những điểm mới của bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC khác biệt nhất so với quyết định 48
Những điểm mới của bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 khác biệt nhất so với quyết định 48 trước đây như sau:
Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 bổ sung thêm các tài khoản:
1. TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, trong đó:
+ TK 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
+ TK 1288 - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
2. TK 136 - Phải thu nội bộ, Trong đó:
+ TK 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ TK 1368 - Phải thu nội bộ khác
3. TK 1386 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
4. TK 151 - Hàng mua đang đi đường
5. TK 228 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, Trong đó:
+ TK 2281 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ TK 2288- Đầu tư khác
6. Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ, Trong đó:
+ TK 3361 - Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+ TK 3368 - Phải trả nội bộ khác
7. Tài khoản 3385 - Bảo hiểm thất nghiệp (Theo QĐ 48 thì BHTN là TK 3389)
8. Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả được chi tiết thêm bởi 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 3521 - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
+ TK 3522 - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+ TK 3524 - Dự phòng phải trả khác
Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 không chia tài khoản ngắn hạn hay dài hạn mà mỗi tài khoản chỉ phản ánh một nội dung. Doanh nghiệp được tự chi tiết và theo dõi dài hạn, ngắn hạn hoặc mở các tài khoản chi tiết theo yêu cầu của quản lý.
Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 chỉ quy định về nguyên tắc kế toán mà không quy định chi tiết các bút toán. Bằng cách vận dụng nguyên tắc kế toán, sẽ được tự quyết định các bút toán ghi sổ sao cho phù hợp nhất với quy trình luân chuyển chứng từ và thói quen của mình miễn là trình bày BCTC đúng quy định
Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 đổi tên các tài khoản:
+ TK 121 - Đầu tư tài chính ngắn hạn của QĐ 48 thành Chứng khoán kinh doanh
+ TK 229 - Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Thành: Dự phòng tổn thất tài sản
và được chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 2291 - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
+ TK 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi
+ TK 2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
+ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước
+ Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác Thành: Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác và được chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 33381 - Thuế bảo vệ môi trường
+ TK 33382 - Các loại thuế khác
+ TK 3386 - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn THÀNH Nhận ký quỹ, ký cược
+ TK 341 - Vay nợ dài hạn Thành Vay và nợ thuê tài chính
+ TK 3411 - Vay dài hạn Thành các khoản đi vay
+ TK 3412 - nỢ dài hạn Thành Nợ thuê tài chính
+ TK 4211 - Lợi nhuận chưa phân phối năm trước thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
+ TK 4212 - Lợi nhuận chưa phân phối năm nay thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
Hệ thống tài khoản theo thông tư 133 bỏ các tài khoản:
+ TK 1113: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 142: chi phí trả trước ngắn hạn
+ TK 159: Các khoản dự phòng
+ TK 171: Giao dịch mua bán trái phiếu của chính phủ
+ TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
+ TK 244: Ký quỹ ký cược dài hạn
+ TK 311: Vay ngắn hạn
+ TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
+ Bỏ TK 3389 - Bảo hiểm thất nghiệp - Chuyển thành tài khoản 3385
+ TK 3413 - Trái phiếu phát hành
+ TK 3414 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
+ TK 351: Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
+ Bỏ hết các TK giảm trừ doanh thu 521.
+ Bỏ hết các TK ngoài bảng từ 001 đến 007
Dưới đây là bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133 mới nhất hiện nay
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
01 |
111 |
Tiền mặt - Xem thêm: Cách hạch toán tài khoản 111 |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
||
1112 |
Ngoại tệ |
||
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng - Xem thêm: Cách hạch toán tài khoản 112 |
1121 |
Tiền Việt Nam |
||
1122 |
Ngoại tệ |
||
03 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh - Xem thêm: Cách hạch toán tài khoản 121 |
1211 |
Cổ phiếu |
||
1212 |
Trái phiếu |
||
04 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
||
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
||
05 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
06 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
||
07 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
1361 |
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
||
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
||
08 |
138 |
|
Phải thu khác |
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
||
1386 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
||
1388 |
Phải thu khác |
||
09 |
141 |
|
Tạm ứng |
10 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
11 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
|
|
12 |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
13 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
14 |
155 |
|
Thành phẩm |
15 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
|
|
|
16 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
17 |
211 |
|
Tài sản cố định |
2111 |
TSCĐ hữu hình |
||
2112 |
TSCĐ thuê tài chính |
||
2113 |
TSCĐ vô hình |
||
18 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
||
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
||
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
||
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
||
19 |
217 |
Bất động sản đầu tư |
|
20 |
228 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
21 |
229 |
2291 2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
22 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
||
2412 |
Xây dựng cơ bản |
||
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
||
23 |
242 |
|
Chi phí trả trước |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
|||
24 |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
25 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
||
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
||
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
||
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
||
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
||
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
||
3336 |
Thuế tài nguyên |
||
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
||
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
||
33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
||
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
||
26 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
|
|
27 |
335 |
|
Chi phí phải trả |
28 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
|
|
|
29 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
||
3382 |
Kinh phí công đoàn |
||
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
||
3384 |
Bảo hiểm y tế |
||
3385 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||
3386 |
Nhận ký quỹ, ký cược |
||
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
||
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
||
30 |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
31 |
352 |
|
Dự phòng phải trả |
3521 3522 3523 3524 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
||
312 |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
3531 |
Quỹ khen thưởng |
||
3532 |
Quỹ phúc lợi |
||
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
||
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
||
33 |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
||
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
||
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|||
34 |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
4111 41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
||
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
||
4118 |
Vốn khác |
||
35 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
36 |
418 |
|
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu |
37 |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
38 |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
||
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
||
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|||
39 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
||
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
||
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
||
5118 |
Doanh thu khác |
||
40 |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
41 |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
5211 |
Chiết khấu thương mại |
||
5212 |
Hàng bán bị trả lại |
||
5213 |
Giảm giá hàng bán |
||
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|||
42 |
611 |
|
Mua hàng |
|
|
|
|
43 |
631 |
|
Giá thành sản xuất |
44 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
45 |
635 |
|
Chi phí tài chính |
46 |
642 |
|
Chi phí quản lý kinh doanh |
6421 |
Chi phí bán hàng |
||
6422 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
||
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|||
47 |
711 |
|
Thu nhập khác |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|||
48 |
811 |
|
Chi phí khác |
49 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|||
50 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
Tìm hiểu thêm mời bạn: Tải Thông tư 133/2016/TT-BTC
Bài Viết Mới Nhất